CHO TÔI MỘT LỐI THOÁT * PHẠM DẬT THẦN
放生 * 范逸臣
放生 * 范逸臣
地点是城市某个角落 时间在午夜时刻 无聊的人常在这里出没 交换一种寂寞
Dìdiǎn shì chéngshì mǒu gè jiǎoluò - shíjiān zài wǔyè shíkè - Wúliáo de rén cháng zài zhèlǐ - chūmò jiāohuàn yīzhǒng jìmò
Nơi ấy - điểm hẹn nhau - là một góc tối trên con phố - Lúc đó là vào độ nửa đêm - Những người buồn chán thường hay ở nơi đó lẩn tìm một cảm giác cô đơn
我静静坐在你的身后 你似乎只想沉默 我猜我们的爱情已到尽头 无话可说 比争吵更折磨 不如就分手
Wǒ jìngjìng zuò zài nǐde shēnhòu - nǐ sìhū zhǐ xiǎng chénmò - Wǒ cāi wǒmen de àiqíng yǐ dào jìntóu - wúhuà kě shuō - bǐ zhēngchǎo gèng zhémó - bùrú jiù fēnshǒu
Anh lặng lẽ ngồi phía sau em - Còn em chỉ đang muốn bản thân mình lặng im - Và anh suy đoán được ý em muốn nói "tình yêu của đôi ta đã đến lúc phải kết thúc". Chẳng có lời gì để nói, và cách em làm như vậy - đã vô tình dày vò anh, làm anh ray rứt hơn là em thốt nên lời cùng anh.
放我一个人生活 请你双手不要再紧握
Fàng wǒ yīgèrén shēnghuó - qǐng nǐ shuāngshǒu bùyào zài jǐn wò
一个人我至少干净俐落 沦落就沦落 爱闯祸就闯祸
Yīgèrén wǒ zhìshǎo gānjìng lì luò - lúnluò jiù lúnluò - ài chuǎnghuò jiù chuǎnghuò
Cho anh một lối thoát - Anh xin em hãy buông đôi tay ấy, xin đừng giữ chặt lấy anh nữa. Một mình anh ít ra cũng có thể được tự do, muốn lang thang muốn phiêu bạt tuỳ mặc bản thân mình.
我也放你一个人生活 你知道就算继续结果还是没结果
Wǒ yě fàng nǐ yīgèrén shēnghuó - nǐ zhīdào jiùsuàn jìxù - jiéguǒ háishì méi jiéguǒ
又何苦还要继续迁就 就彼此放生留下活口
Yòu hékǔ hái yào jìxù qiānjiù - jiù bǐcǐ fàngshēng liú xià huókǒu
Và anh cũng cho em được giải thoát vì em cũng biết rằng cho dù tình yêu đôi ta có tiếp tục đi nữa cũng chẳng mang lại được kết quả gì tốt đẹp, thế thì tội tình gì phải níu kéo nhau, thôi thì cả hai cùng giải thoát cho nhau.
爱的时候 说过的承诺 爱过以后 就不要强求 从此分手 不必再回头
Àide shíhòu shuōguò de chéngnuò - àiguò yǐhòu jiù bùyào qiǎngqiú
Cóngcǐ fēnshǒu - bùbì zài huítóu
Giải thoát cho nhau - Những lời hứa khi yêu cũng xin em không cần phải níu kéo hay nghĩ rằng phải đeo vướng khi chia tay. Từ nay chia tay nhau xin em đừng quay trở lại.
各自生活 曾经孤单加上孤单是爱火 燃烧过你和我
Gèzì shēnghuó - Céngjīng gūdān jiā shàng gūdān shì ài huǒ - ránshāoguò nǐ hé wǒ.
如今沉默加上沉默更沉默 再没有什么舍不得
Rújīn chénmò jiā shàng chénmò - gèng chénmò - zài méiyǒu shénme shěbudé
Cuộc sống của mỗi người vốn dĩ đã cô đơn, nay có thêm chút cô đơn ưu phiền nữa cũng chẳng sao cả em ạ. Ngọn lửa cô đơn sẽ xoá tan ký ức giữa anh và em. Cô đơn nối tiếp, cô đơn chất chồng người lại càng thêm cô đơn, chẳng còn gì để mà lưu luyến nữa đâu em...
Dìdiǎn shì chéngshì mǒu gè jiǎoluò - shíjiān zài wǔyè shíkè - Wúliáo de rén cháng zài zhèlǐ - chūmò jiāohuàn yīzhǒng jìmò
Nơi ấy - điểm hẹn nhau - là một góc tối trên con phố - Lúc đó là vào độ nửa đêm - Những người buồn chán thường hay ở nơi đó lẩn tìm một cảm giác cô đơn
我静静坐在你的身后 你似乎只想沉默 我猜我们的爱情已到尽头 无话可说 比争吵更折磨 不如就分手
Wǒ jìngjìng zuò zài nǐde shēnhòu - nǐ sìhū zhǐ xiǎng chénmò - Wǒ cāi wǒmen de àiqíng yǐ dào jìntóu - wúhuà kě shuō - bǐ zhēngchǎo gèng zhémó - bùrú jiù fēnshǒu
Anh lặng lẽ ngồi phía sau em - Còn em chỉ đang muốn bản thân mình lặng im - Và anh suy đoán được ý em muốn nói "tình yêu của đôi ta đã đến lúc phải kết thúc". Chẳng có lời gì để nói, và cách em làm như vậy - đã vô tình dày vò anh, làm anh ray rứt hơn là em thốt nên lời cùng anh.
放我一个人生活 请你双手不要再紧握
Fàng wǒ yīgèrén shēnghuó - qǐng nǐ shuāngshǒu bùyào zài jǐn wò
一个人我至少干净俐落 沦落就沦落 爱闯祸就闯祸
Yīgèrén wǒ zhìshǎo gānjìng lì luò - lúnluò jiù lúnluò - ài chuǎnghuò jiù chuǎnghuò
Cho anh một lối thoát - Anh xin em hãy buông đôi tay ấy, xin đừng giữ chặt lấy anh nữa. Một mình anh ít ra cũng có thể được tự do, muốn lang thang muốn phiêu bạt tuỳ mặc bản thân mình.
我也放你一个人生活 你知道就算继续结果还是没结果
Wǒ yě fàng nǐ yīgèrén shēnghuó - nǐ zhīdào jiùsuàn jìxù - jiéguǒ háishì méi jiéguǒ
又何苦还要继续迁就 就彼此放生留下活口
Yòu hékǔ hái yào jìxù qiānjiù - jiù bǐcǐ fàngshēng liú xià huókǒu
Và anh cũng cho em được giải thoát vì em cũng biết rằng cho dù tình yêu đôi ta có tiếp tục đi nữa cũng chẳng mang lại được kết quả gì tốt đẹp, thế thì tội tình gì phải níu kéo nhau, thôi thì cả hai cùng giải thoát cho nhau.
爱的时候 说过的承诺 爱过以后 就不要强求 从此分手 不必再回头
Àide shíhòu shuōguò de chéngnuò - àiguò yǐhòu jiù bùyào qiǎngqiú
Cóngcǐ fēnshǒu - bùbì zài huítóu
Giải thoát cho nhau - Những lời hứa khi yêu cũng xin em không cần phải níu kéo hay nghĩ rằng phải đeo vướng khi chia tay. Từ nay chia tay nhau xin em đừng quay trở lại.
各自生活 曾经孤单加上孤单是爱火 燃烧过你和我
Gèzì shēnghuó - Céngjīng gūdān jiā shàng gūdān shì ài huǒ - ránshāoguò nǐ hé wǒ.
如今沉默加上沉默更沉默 再没有什么舍不得
Rújīn chénmò jiā shàng chénmò - gèng chénmò - zài méiyǒu shénme shěbudé
Cuộc sống của mỗi người vốn dĩ đã cô đơn, nay có thêm chút cô đơn ưu phiền nữa cũng chẳng sao cả em ạ. Ngọn lửa cô đơn sẽ xoá tan ký ức giữa anh và em. Cô đơn nối tiếp, cô đơn chất chồng người lại càng thêm cô đơn, chẳng còn gì để mà lưu luyến nữa đâu em...